FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4
1.350.000.000
Liên hệ
Toyota FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 2022
Fortuner 2022 Kiến Tạo Hành Trình, Ngoại Thất bề thế & sang trọng Mạnh mẽ đầy cá tính. Bóng bẩy đậm chất SUV
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023 | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT- Máy Dầu- Lắp Ráp | 1,026,000,000 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT- Máy Dầu -Lắp Ráp | 1,118,000,000 |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT -Máy Dầu- Lắp Ráp | 1,434,000,000 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT- Legender – Máy Dầu- Lắp Ráp | 1,259,000,000 |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT- Legender – Máy Dầu- Lắp Ráp | 1,470,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT Máy- Xăng – Nhập Khẩu | 1,229,000,000 |
Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT -Máy Xăng- Nhập Khẩu | 1,319,000,000 |
Ngoại Thất Fortuner 2022 Dáng vẻ bề thế & sang trọng nâng tầm vị thế của Fortuner. Mạnh mẽ đầy cá tính. Bóng bẩy đậm chất SUV.
Đầu xe Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh mẽ, sang trọng. Chỉ cần đứng yên thôi cũng khẳng định sự mạnh mẽ và cuốn hút của Fortuner mới. | Cụm đèn trước Phiên bản 4×4 được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như đèn Bi- LED cao cấp (chiếu xa và chiếu gần đều dạng LED), projector cùng các chức năng tự động bật/ tắt, điều chỉnh góc chiếu tự động, cũng như được trang bị dải đèn ban ngày dạng LED , bản 4×2 sử dụng đèn halogen Projecter |
Đèn sương mù Thiết kế ấn tượng với thanh crom kích thước lớn tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước | Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học, có chức năng chỉnh điện,gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa Khi đi kèm với chìa khóa thông minh, thao tác đóng/ mở khóa cửa xe từ bên ngoài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn với chỉ một nút bấm | Cụm đèn sau Với thiết kế hài hòa và cá tính hơn, cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơn và đẹp mắt hơn vào ban đêm |
|
|
Thiết kế phía sau Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn, giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe | Cốp điều chỉnh điện Chỉ với thao tác đơn giản, nhẹ nhàng để mở và đóng cửa sau. |
Hông Xe Với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế, kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo một phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe | Mâm xe với kích thước lớn đến 18″ cho bản 4×4 cùng kiểu dáng thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn |
|
bản legender
4×2 |
Nội thất Fortuner 2022 hoàn hảo,tiện nghi vượt trội. Không gian nội thất hiện đại, màu nội thất đen-đỏ cực thể thao, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.
Tay lái Fortuner Chủ sở hữu có thể cảm nhận sự vững chãi và sang trọng khi đặt tay vào vô lăng, được tích hợp nhiều nút bấm điều khiển nâng cao tiện ích. Vô lăng với khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí lái thích hợp. | Bảng Đồng hồ Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng hơn. |
Hệ thống âm thanh Màn hình DVD 7” thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mắt. Công nghệ cảm ứng rất dễ sử dụng và tiện nghi, kết hợp cùng các tính năng cao cấp như bluetooth, đàm thoại rảnh tay. (4×2 MT sử dụng CD) | Hệ thống khởi động thông minh Chìa khóa thiết kế ấn tượng. Hệ thống khởi động nút bấm hiện đại, tiện nghi. sử dụng cho bản 4×4 AT và 4×2 AT |
Hệ thống điều hòa tự động giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình. bản 4×2 MT trang bị điều hòa chỉnh tay | Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu. |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách, bản 4×2 MT ghế chỉnh tay | Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện, thoải mái cho hành khách trong những chuyến đi xa. |
Hệ thống âm thanh 6 loa Các mẫu Fortuner đều được trang bị 6 loa, kết nối USB/AUX, riêng bản V (4×4) hỗ trợ thêm kết nối Bluetooth. | Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý. |
|
|
Ngăn đựng vật dụng Nhiều ngăn đựng vật dụng được bố trí trong tầm tay giúp hành khách trên xe thuận tiện sử dụng. |
Fortuner 2021, 2022 được trang bị 2 chế độ lái Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
HỘP SỐ Fortuner 2022 sử dụng hộp số 6 cấp cho cả bản số sàn và số tự động giúp tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ máy xăng được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Việc cải tiến động cơ cũng giảm thiểu tiếng ồn, mang đến không gian yên tĩnh trong khoang xe.
Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ
Hệ thống gài cầu điện tử ( bản 4×2)Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.
Thiết kế khí động học cải tiến, giúp đảm bảo dòng không khí luân chuyển mượt mà và tối ưu hóa khả năng vận hành cho xe.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt
Fortuner 2022 thế hệ đột phá 7 túi khí được trang bị giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm
KHUNG XE GOA Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐỔ ĐÈO Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn. Mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời
TÍN HIỆU NHÁY ĐÈN KHẨN CẤP KHI PHANH GẤP EBS Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC Khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
CAMERA LÙI Tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe ( trang bị cho bản 4×4 V)
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp
- Hệ thống cảnh báo va chạm
- hệ thống cảnh báo lệch làn
- kiểm soát hành trình chủ động
Màu Xe Toyota Fortuner 2021, 2022 gồm 5 màu lựa chọn
- Mùa Bạc
- Màu Đen
- Màu Đồng
- Màu Nâu
- Màu Trắng
Hình ảnh xe Toyota Fortuner 2021 phiên bản 2.8L AT Legender
Toyota Fortuner bản Legender 1 cầu và 2 cầu, bản máy dầu 2.8L 4×4
Trang bị gói an toàn Toyota Safely sense(TSS)(Cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường, điều khiển hành trình chủ động), Trợ lực lái biến thiên theo tốc độ, Cốp rảnh tay, Màn hình hiển thị 8″ +Hệ thống định vị+11 loa JBL, Trang bị Camera 360, Cảm biến 4 góc, Cụm đèn trước Led+dải đèn chạy, Cụm đèn hậu: Led+dải đèn chạy, Đèn chào mừng, Ghế phụ chỉnh điện, Nội thất Đỏ/Nâu
Mọi thông tin xin liên hệ Toyota Thái Hòa Từ Liêm
- Hotline Phòng Kinh Doanh: Mr.Quân 0916.447.883
Thống số kỹ thuật
Động cơ và khung xe
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Ngoại Thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
||
Màu |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao |
|
||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép |
|
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
GHẾ
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Chức năng thông gió |
|
||
Chức năng sưởi |
|
||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
|
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Apple Car Play/Android Auto |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Cốp điều khiển điện |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
TÍNH NĂNG AN TOÀN: Trang bị 7 túi khí
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
|
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Camera |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|